Trường sư phạm kỹ thuật vinh

Share:

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2023

Theo lịch của Bộ GD&ĐT;

- Xét học bạ và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tư duy 2023 của ĐHBK Hà Nội

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

Bạn đang đọc: Trường sư phạm kỹ thuật vinh

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;Phương thức 3: Xét học bạ.Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, theo kết quả kỳ thi đánh gia tư duy 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển thẳng:

Những thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Những thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11, 12.

Xem thêm: Thương Nhớ Ở Ai Tập 11 - Xem Phim Thương Nhớ Ở Ai

-Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (thang điểm 30) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên = <(30- Tổng điểm đạt được)/7.5) x Mức điểm ưu tiên theo Quy chế tuyên sinh hiện hành

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

Cách 1: Xét điểm cả năm (ĐCN) các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = <ĐCN môn 1 + ĐCN môn 2 + ĐCN môn 3> + Điểm ưu tiên (nếu có)

Cách 2: Xét theo điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10, Học kỳ 1, 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm học tập x 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

-Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Bách khoa Hà Nội

Đại học QG Hà Nội:

ĐXT = Điểm ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đại học QG Tp. Hồ Chí Minh:

ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đại học Bách khoa Hà Nội:

ĐXT = (Toán + Đọc hiểu + Khoa học tự nhiên + tiêng Anh) x 3/4) + Điểm ưu tiên (nếu có)

4.3.Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Sư phạm công nghệ

7140246

1. Xét tuyển thẳng

2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

4. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

2

Quản trị kinh doanh

73401013

Kế toán

73403014

Quản trị nhân lực

73404045Công nghệ kỹ thuật máy tính74801086

Công nghệ thông tin

74802017

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

75102018

Công nghệ chế tạo máy

75102029

Công nghệ kỹ thuật ô tô

751020510

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

751030111

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

751030212

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

751030313

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

751900314

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:

Bài viết liên quan