Trong làm hồ sơ đăng kí dự thi, làm việc mục số 6 các em cần tin báo về tên trường, mã trường kèm theo mã tỉnh, huyện. Dưới đấy là danh sách toàn bộ các mã trường, mã quận thị xã tại lào cai do cỗ GD&ĐT quy định, tuy vậy để chắc chắn, học viên nên hỏi lại bên trường nhằm tránh bị điền không đúng thông tin.
Tỉnh Lào Cai
STT | Tên Tỉnh/TP | MãTỉnh/TP | Tên Quận/Huyện | MãQuận/ Huyện | Tên Trường | Mã Trường | Địa Chỉ | Khu vực |
1 | Lào Cai | 08 | Sở giáo dục đào tạo và Đàotạo | 00 | Học sinh sống nước ngoài_08 | 800 | Sở Lào Cai | Khu vực 1 |
2 | Lào Cai | 08 | Sở giáo dục và Đàotạo | 00 | Quân nhân, Công an tạingũ_08 | 900 | Sở Lào Cai | Khu vực 1 |
3 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | THPT số 1 huyện BảoThắng | 001 | Thị trấn Phố Lu – thị xã Bảo Thắng | Khu vực 1 |
4 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | THPT số 2 thị xã BảoThắng | 002 | Xã Xuân Giao – huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 |
5 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | THPT số 3 huyện BảoThắng | 003 | Thị trấn Phong Hải – thị xã Bảo Thắng | Khu vực 1 |
6 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | TT DN&GDTX huyệnBảo Thắng | 033 | Thị trấn Phố Lu – thị xã Bảo Thắng | Khu vực 1 |
7 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | TT GDTX huyện BảoThắng | 043 | Thị trấn Phố Lu – thị xã Bảo Thắng | Khu vực 1 |
8 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | PTDTNT THCS&THPThuyện Bảo Thắng | 055 | Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 |
9 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Thắng | 01 | TT GDNN-GDTX huyệnBảo Thắng | 062 | Thị trấn Phố Lu – huyện Bảo Thắng | Khu vực 1 |
10 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | THPT hàng đầu huyện BảoYên | 004 | Thị trấn Phố Ràng – thị xã Bảo Yên | Khu vực 1 |
11 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | THPT số 2 huyện BảoYên | 005 | Xã Bảo Hà – thị xã Bảo Yên | Khu vực 1 |
12 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | THPT số 3 huyện BảoYên | 006 | Xã Nghĩa Đô – huyện Bảo Yên | Khu vực 1 |
13 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | TT DN&GDTX huyệnBảo Yên | 034 | Thị trấn Phố Ràng – thị xã Bảo Yên | Khu vực 1 |
14 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | TT GDTX huyện Bảo Yên | 044 | Thị trấn Phố Ràng – thị xã Bảo Yên | Khu vực 1 |
15 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | PTDTNT THCS&THPThuyện Bảo Yên | 056 | Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên | Khu vực 1 |
16 | Lào Cai | 08 | Huyện Bảo Yên | 02 | TT GDNN-GDTX huyệnBảo Yên | 063 | Thị trấn Phố Ràng – huyện Bảo Yên | Khu vực 1 |
17 | Lào Cai | 08 | Huyện chén bát Xát | 03 | THPT số 1 huyện chén Xát | 007 | Thị trấn chén bát Xát – huyện chén bát Xát | Khu vực 1 |
18 | Lào Cai | 08 | Huyện chén Xát | 03 | THPT số 2 huyện chén Xát | 008 | Xã bạn dạng Vược – huyện bát Xát | Khu vực 1 |
19 | Lào Cai | 08 | Huyện chén Xát | 03 | THCS và thpt huyệnBát Xát | 009 | Xã Mường Hum – huyện chén Xát | Khu vực 1 |
20 | Lào Cai | 08 | Huyện chén Xát | 03 | TT DN&GDTX huyệnBát Xát | 035 | Thị trấn bát Xát – huyện bát Xát | Khu vực 1 |
21 | Lào Cai | 08 | Huyện chén Xát | 03 | TT GDTX huyện chén Xát | 045 | Thị trấn chén bát Xát – huyện chén Xát | Khu vực 1 |
22 | Lào Cai | 08 | Huyện bát Xát | 03 | PTDTNT THCS&THPThuyện chén Xát | 057 | Thị trấn chén bát Xát – huyện chén Xát | Khu vực 1 |
23 | Lào Cai | 08 | Huyện chén bát Xát | 03 | TT GDNN-GDTX huyệnBát Xát | 064 | Thị trấn chén Xát – huyện chén Xát | Khu vực 1 |
24 | Lào Cai | 08 | Huyện Bắc Hà | 04 | THPT hàng đầu huyện Bắc Hà | 010 | Thị trấn Bắc Hà – thị trấn Bắc Hà | Khu vực 1 |
25 | Lào Cai | 08 | Huyện Bắc Hà | 04 | THPT số 2 thị trấn Bắc Hà | 011 | Xã Bảo Nhai – thị xã Bắc Hà | Khu vực 1 |
26 | Lào Cai | 08 | Huyện Bắc Hà | 04 | PTDTNT THCS&THPThuyện Bắc Hà | 012 | Thị trấn Bắc Hà – thị xã Bắc Hà | Khu vực 1 |
27 | Lào Cai | 08 | Huyện Bắc Hà | 04 | TT DN&GDTX huyệnBắc Hà | 036 | Xã Na ăn năn – thị xã Bắc Hà | Khu vực 1 |
28 | Lào Cai | 08 | Huyện Bắc Hà | 04 | TT GDTX thị xã Bắc Hà | 046 | Xã Na hối hận – huyện Bắc Hà | Khu vực 1 |
29 | Lào Cai | 08 | Huyện Bắc Hà | 04 | TT GDNN-GDTX huyệnBắc Hà | 065 | Xã Na hối hận – thị trấn Bắc Hà | Khu vực 1 |
30 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | THPT hàng đầu Tp Lào Cai | 013 | Phường ly Lếu – Tp. Bạn đang đọc: Huyện bảo thắng Lào Cai | Khu vực 1 |
31 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | THPT số 2 Tp Lào Cai | 014 | Phường bình minh – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
32 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | THPT số 3 Tp Lào Cai | 015 | Phường Duyên Hải – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
33 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | THPT số 4 Tp Lào Cai | 016 | Xã Cam Đường – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
34 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | THPT DTNT tỉnh | 017 | Phường Kim Tân -Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
35 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | THPT chuyên tỉnh LàoCai | 018 | Phường Bắc Cường – TP. Lào Cai | Khu vực 1 |
36 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | TT DN&GDTX TP LàoCai | 037 | Phường nam giới Cường – TP. Lào Cai | Khu vực 1 |
37 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | TT KTTH-HNDN&GDTX tỉnh | 038 | Phường Kim Tân – Tp. Xem thêm: Sự Day Dứt, Hối Hận Vì Đã Phản Bội Chồng, Trắng Tay Vì Tội Phản Bội Chồng Lào Cai | Khu vực 1 |
38 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | TT GDTX số 1 TP LàoCai | 047 | Phường Duyên Hải – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
39 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | TT GDTX số 2 TP LàoCai | 048 | Phường Thống độc nhất – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
40 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | CĐ nghề thức giấc Lào Cai | 053 | Phường Bắc Cường – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
41 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | Trung cấp cho Y tế Lào Cai | 054 | Phường Bắc Cường – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
42 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | CĐ xã hội Lào Cai | 059 | Phường phái nam Cường – TP. Lào Cai | Khu vực 1 |
43 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | Cao Đẳng Sư Phạm LàoCai | 060 | Phường rạng đông – Tp. Lào Cai | Khu vực 1 |
44 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | Trường TC văn hóa Nghệ thuật cùng Du lịchLào Cai | 061 | Phường ly Lếu – TP. Lào Cai | Khu vực 1 |
45 | Lào Cai | 08 | Thành phố Lào Cai | 05 | TT GDNN-GDTX thànhphố Lào Cai | 066 | Phường nam giới Cường – TP. Lào Cai | Khu vực 1 |
46 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | THPT tiên phong hàng đầu huyện MườngKhương | 019 | Thị trấn Mường Khương – thị xã Mường Khương | Khu vực 1 |
47 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | THPT số 2 thị xã MườngKhương | 020 | Xã phiên bản Lầu – thị trấn Mường Khương | Khu vực 1 |
48 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | THPT số 3 thị trấn MườngKhương | 021 | Xã Cao tô – huyện Mường Khương | Khu vực 1 |
49 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | PTDTNT THCS&THPThuyện Mường Khương | 022 | Thị trấn Mường Khương – thị trấn Mường Khương | Khu vực 1 |
50 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | TT DN&GDTX huyệnMường Khương | 039 | Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương | Khu vực 1 |
51 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | TT GDTX thị xã MườngKhương | 049 | Thị trấn Mường Khương – thị trấn Mường Khương | Khu vực 1 |
52 | Lào Cai | 08 | Huyện MườngKhương | 06 | TT GDNN-GDTX huyệnMường Khương | 067 | Thị trấn Mường Khương – huyện Mường Khương | Khu vực 1 |
53 | Lào Cai | 08 | Huyện Sa Pa | 07 | THPT tiên phong hàng đầu huyện Sa Pa | 023 | Thị trấn Sa pa – thị trấn Sa Pa | Khu vực 1 |
54 | Lào Cai | 08 | Huyện Sa Pa | 07 | THPT số 2 thị trấn Sa Pa | 024 | Xã bạn dạng Hồ – huyện Sa Pa | Khu vực 1 |
55 | Lào Cai | 08 | Huyện Sa Pa | 07 | PTDTNT THCS&THPThuyện Sa Pa | 025 | Thị trấn Sa pa – huyện Sa Pa | Khu vực 1 |
56 | Lào Cai | 08 | Huyện Sa Pa | 07 | TT DN&GDTX huyện SaPa | 040 | Thị trấn Sa page authority – huyện Sa Pa | Khu vực 1 |
57 | Lào Cai | 08 | Huyện Sa Pa | 07 | TT GDTX thị trấn Sa Pa | 050 | Thị trấn Sa page authority – thị trấn Sa Pa | Khu vực 1 |
58 | Lào Cai | 08 | Huyện Sa Pa | 07 | TT GDNN-GDTX huyệnSa Pa | 068 | Thị trấn Sa page authority – thị trấn Sa Pa | Khu vực 1 |
59 | Lào Cai | 08 | Huyện ham mê Ma Cai | 08 | THPT hàng đầu huyện si mê MaCai | 026 | Xã đê mê Ma Cai – huyện ham mê Ma Cai | Khu vực 1 |
60 | Lào Cai | 08 | Huyện si mê Ma Cai | 08 | THPT số 2 huyện mê say macai | 027 | Xã Sín Chéng – huyện mê man ma cai | Khu vực 1 |
61 | Lào Cai | 08 | Huyện ham Ma Cai | 08 | PTDTNT THCS&THPThuyện mê man Ma Cai | 028 | Xã tê mê Ma Cai – huyện say mê Ma Cai | Khu vực 1 |
62 | Lào Cai | 08 | Huyện tê mê Ma Cai | 08 | TT DN&GDTX thị trấn SiMa Cai | 041 | Xã đê mê Ma Cai – huyện say đắm Ma Cai | Khu vực 1 |
63 | Lào Cai | 08 | Huyện đắm say Ma Cai | 08 | TT GDTX huyện đê mê MaCai | 051 | Xã đam mê Ma Cai – huyện mê man Ma Cai | Khu vực 1 |
64 | Lào Cai | 08 | Huyện mê mệt Ma Cai | 08 | TT GDNN-GDTX huyệnSi Ma Cai | 069 | Xã đắm đuối Ma Cai – huyện đắm say Ma Cai | Khu vực 1 |
65 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | THPT hàng đầu huyện VănBàn | 029 | Thị trấn Khánh yên – huyện Văn Bàn | Khu vực 1 |
66 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | THPT số 2 huyện VănBàn | 030 | Xã Võ Lao – thị xã Văn Bàn | Khu vực 1 |
67 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | THPT số 3 thị xã VănBàn | 031 | Xã Dương Quỳ – thị trấn Văn Bàn | Khu vực 1 |
68 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | THPT số 4 thị xã VănBàn | 032 | Khánh yên Hạ – huyện Văn Bàn | Khu vực 1 |
69 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | TT DN&GDTX huyệnVăn Bàn | 042 | Thị trấn Khánh yên – huyện Văn Bàn | Khu vực 1 |
70 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | TT GDTX huyện Văn Bàn | 052 | Thị trấn Khánh lặng – thị xã Văn Bàn | Khu vực 1 |
71 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | PTDTNT THCS&THPThuyện Văn Bàn | 058 | Thị trấn Khánh im – thị xã Văn Bàn | Khu vực 1 |
72 | Lào Cai | 08 | Huyện Văn Bàn | 09 | TT GDNN-GDTX huyệnVăn Bàn | 070 | Thị trấn Khánh yên – thị xã Văn Bàn | Khu vực 1 |
(Theo Bộ GD&ĐT)