Các bạn đang tò mò về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt. Vậy thì bài viết này là dành cho các bạn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn biết được tên gọi của tất cả các nước trên thế giới và lý giải ý nghĩa của chúng!
Tìm hiểu về tên các nước trên thế giới
Nội dung bài viết
1 Tên các quốc gia của Châu Á2 Tên các quốc gia của châu Âu3 Tên gọi các nước Nam Âu4 Tên gọi các nước Châu Mỹ5 Tên các nước thuộc Châu Phi
Tên các nước Đông Nam Á
Tên Nước
Tên tiếng Việt Đầy Đủ
Ý Nghĩa
Việt Nam
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Tên gọi Việt Nam là tên viết tắt của An Nam và Việt Thường, ý chỉ đất của người Việt ở phía Nam
Campuchia
Vương quốc Campuchia
Lào
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Quốc gia triệu voi
Thái Lan
vương quốc Thái Lan
Quốc gia của người tự do
Myanmar
Cộng hòa liên bang Myanmar
Khỏe mạnh, cường tráng hay vùng rừng núi xa xôi
Malaysia
Malaysia
Đất nước của vùng núi non
Singapore
Cộng hòa Singapore
Là thành sư tử
Indonesia
Cộng hòa Indonesia
Đất nước nhiều quần đảo
Brunei
Cộng hòa Indonesia
Quả xoài
Philippines
Cộng hòa Philippines
Tên của quốc gia này được đặt theo tên của vua Pilipinas II của Tây Ban Nha
Đông Timor
Cộng hòa Dân chủ Đông Timor
Tên gọi Đông Timor mang ý nghĩa là phía Đông trong tiếng Indonesia, trong tiếng Bồ Đào Nha nghĩa đen là Đông Đông
Tên gọi các nước khu vực Đông Á và ý nghĩa
Tên Nước
Tên tiếng Việt Đầy Đủ
Ý Nghĩa
Trung Quốc
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Tên gọi Trung Hoa là tên ghép từ Trung Quốc (đất nước nằm ở vị trí trung tâm) và Hạ Hoa (dân tộc được sinh ra tại núi hoa và sông Hạ)
Nhật Bản
Nhật Bản quốc
đất nước có nguồn gốc mặt trời hoặc đất nước mặt trời mọc
Mông Cổ
Cộng hòa Mông Cổ
Hàn Quốc
Đại Hàn dân quốc
Đại Hàn mang ý nghĩa là rất to lớn. Còn Dân quốc có nghĩa là quốc gia của nhân dân. Như vậy ý nghĩa của tên nước Hàn Quốc là đất nước rộng lớn của nhân dân
Bắc Triều Tiên
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Đất nước ánh sáng của mặt trời đầu tiên
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc
Tên gọi của các nước khu vực Nam Á và ý nghĩa
Tên Nước
Tên tiếng Việt Đầy Đủ
Ý Nghĩa
Ấn Độ
Cộng hòa Ấn Độ
Tên của đất nước này lấy theo tên sông Indus
Pakistan
Cộng hòa Hồi giáo Pakistan
Pakistan có nghĩa là đất nước tinh túy
Bangladesh
Cộng hòa Nhân dân Bangladesh
Quê hương của người Bengal
Nepal
Cộng hòa Liên bang Nepal
Bhutan
Vương quốc Bhutan
Biên thùy nơi đất Tạng hay hiểu một cách đơn giản thì đây là ý chỉ điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng
Sri Lanka
Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon)
Hòn đảo linh thiêng
Maldives
Cộng hòa Maldives
Đảo cung điện
Afghanistan
Nhà nước Hồi giáo Afghanistan
Vùng đất của người Afghan
Tên gọi của các nước khu vực Trung Á và ý nghĩa
Tên gọi của các nước khu vực Trung Á
Tên Nước
Tên tiếng Việt Đầy Đủ
Ý Nghĩa
Kazakhstan
Cộng hòa Kazakhstan
Đất nước của người tự do
Uzbekistan
Cộng hòa Uzbekistan
Đất nước của người Uzbek
Turkmenistan
Turkmenistan
Vùng đất của người Turkmen
Tajikistan
Cộng hòa Tajikistan
Ý nghĩa của Tajikistan là vùng đất của người Tajik
Kyrgyzstan
quốc gia này là Kyrgyzstan
Tên các nước ở Tây Á và ý nghĩa
Tên Nước
Tên tiếng Việt Đầy Đủ
Ý Nghĩa
Iran
Cộng hòa Hồi giáo Iran
Đất nước của người cao quý
Iraq
Cộng hòa Iraq
Ả Rập Xê Út
Vương quốc Ả Rập Saudi
Ả Rập của tộc người Saud
Kuwait
Nhà nước Kuwait
Tòa thành nhỏ
Qatar
Nhà nước Bahrain
Bahrain
Nhà nước Bahrain
Hai nguồn nước
Palestine
Nhà nước Palestine
Đất nước của người Philistines
Israel
Nhà nước Israel (hay Nhà nước Do Thái)
Kẻ vật nhau với Chúa
UAE
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Oman
vương quốc Oman
Vùng đất yên tĩnh
Yemen
Cộng hòa Yemen
Yemen là tay phải
Jordan
Vương quốc Hashemite Jordan
Quốc gia này là cuộn chảy (ý chỉ nước chảy Mạnh từ trên cao xuống
Syria
Cộng hòa Ả Rập Syria
Lebanon
quốc gia này cũng là Lebanon
Núi trắng
Thổ Nhĩ Kỳ
Cộng Hòa Thổ Nhĩ Kỳ
Đất nước của những con người dũng cảm
Tên các nước Tây Á
Tên của các quốc gia tại Dãy Cáp Cát và ý nghĩa
Tên Nước
Tên tiếng Việt Đầy Đủ
Ý Nghĩa
Síp
Cộng hòa Síp
Ý nghĩa của tên gọi này là Đồng thau
Bắc Síp
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp
Akrotri and Dhekelia
Vùng căn cứ chủ quyền Akrotri và Dhekelia
Azerbajan
Cộng hòa Azerbajan
Armenia
Cộng hòa Armenia
Tên gọi của quốc gia này có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư cũ với ý nghĩa là bảo vệ lửa
Tên gọi này được đặt dựa theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez.
Xem thêm:
Tên các nước Trung Mỹ
Tên nước
Tên tiếng Việt đầy đủ
Ý nghĩa
Mexico
liên bang Mexico
kinh đô đế chế Aztec
Belize
Belize
vùng đất sáng như tháp đèn
Guatemala
Cộng hòa Guatemala
vùng đất của chim Ưng
El Salvador
Cộng hòa El Salvador
Chúa cứu thế
Nicaragua
Cộng hòa Nicaragua
Costa Rica
Cộng hòa Costa Rica
bờ biển giàu có
Panama
Cộng hòa Panama
vũng cá
Tên gọi các nước Nam Mỹ
Tên nước
Tên tiếng Việt đầy đủ
vùng sông nước thuộc Pháp
Liên bang Brazil
Cộng hòa Liên bang Brazil
Đất nước của cây gỗ mun
Argentina
Cộng hòa Argentina
đất nước của Bạc
Uruguay
Cộng hòa Uruguay
sông sinh sống của những loài chim xinh đẹp
Paraguay
Cộng hòa Paraguay
vùng đất có một con sông lớn
Chile
Cộng hòa Chile
Bolivia
Nhà nước Đa dân tộc Bolivia
Peru
cộng hòa Peru
kho bắp
Ecuador
Cộng hòa Ecuador
vùng đất xích đạo
Colombia
Cộng hòa Colombia
Venezuela
Cộng hòa Venezuela Bolivar
tiểu Venice
Suriname
Cộng hòa Suriname
dòng sông Suriname
Gyana
Cộng hòa Hợp tác Guyana
vùng sông nước
Guiana thuộc Pháp
Guiana thuộc Pháp
vùng sông nước thuộc Pháp
Tên các nước thuộc Tây Ấn
Tên Nước
Tên chính thức
Ý nghĩa
Cuba
Cộng hòa Cuba
Jamaica
Jamaica
Đảo suối
Haiti
Cộng hòa Haiti
Vùng đất nhiều núi
Cộng hòa Dominica
Cộng hòa Dominica
Ngày chủ nhật
Grenada
Grenada
Người xa quê
Barbados
Barbados
Đảo Râu Dài
Antigua and Barbuda
Antigua and Barbuda
Lâu đời
Saint Lucia:
Saint Lucia:
Lễ thánh Lucia
Trinidad và Tobago
Cộng hòa Trinidad & Tobago
Chim Ông và thuốc lá
Aruba
Aruba
Curacao
Curacao
Trái tim
Tên các nước thuộc Châu Phi
Tên các nước Bắc Phi
Tên Nước
Tên chính thức
Ý nghĩa
Ai Cập
Cộng hòa Ả Rập Ai Cập
Đất nước rộng lớn
Libya
Nhà nước Libya
Nơi ở của người da trắng
Tunisia
Cộng hòa Tunisia
Thị trấn nhỏ lâu đời
Algeria
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria
Morocco
Vương quốc Maroc
Tây Sahara
Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi
Sudan
Cộng hòa Sudan
Đất nước của người da đen
Tên các nước khu vực Nam Phi
Tên nước
Tên tiếng Việt đầy đủ
Ý nghĩa
Nam phi
Cộng hòa Nam Phi
Tên gọi của quốc gia này được đặt theo vị trí địa lý
Lesotho
Vương quốc Lesotho
Đất nước của người Basotho
Estini
Vương quốc Estini
Đất nước của người Swazi
Namibia
Cộng hòa Namibia
Đồng bằng lớn
Botswana
Cộng hòa Botswana
Tên các nước ở Tây Phi
Tên nước
Tên tiếng Việt đầy đủ
Ý nghĩa
Mauritania
Cộng hòa Hồi giáo Mauritania
Đất nước của người Moors
Mali
Cộng hòa Mali
Đất nước của Hà Mã
Niger
Cộng hòa Niger
Dòng sông trong lòng sông
Nigeria
Cộng hòa Liên bang Nigeria
Con sông Nile chảy qua
Sénégal
Cộng hòa Sénégal
Thuyền độc mộc
Gambia
Cộng hòa Gambia
Đất nước của những con sông
Guinea
Cộng hòa Guinea.
Vùng đất của những người da đen
Guinea Bissau
Cộng hòa Guinea Bissau.
Phía trước chính là ngôi làng
Cape Verde
Cộng hòa Cape Verde
Cape Verde là góc biển xanh
Sierra Leone
Cộng hòa Sierra Leone
Núi sư tử
Liberia
Cộng hòa Liberia
Vùng đất của những người da đen giành tự do
Bờ Biển Ngà
Cộng hòa Hòa Bờ Biển Ngà
Burkina Faso
Burkina Faso
Mảnh đất tôn nghiêm
Ghana
Cộng hòa Ghana
Lãnh tụ thời chiến
Togo
Cộng hòa Togo
Togo là đất nước bên bờ hồ
Benin
Cộng hòa Benin
Benin là bờ biển nô lệ
Tên gọi các nước Trung Phi
Tên quốc gia
Tên gọi chính thức
Ý nghĩa tên quốc gia
Tchad
Cộng hòa Tchad
Nước mênh mang
Cộng hòa Trung Phi
Cộng hòa Trung Phi
Tên gọi được lấy theo vị trí địa lý
Cameroon
Cộng hòa Cameroon
Quốc gia của con sông Tôm
Cộng hòa Dân chủ Congo
Cộng hòa Dân chủ Congo
Đất nước của sông Zaire
Congo
Cộng hòa Congo
Sông lớn
Gabon
Cộng hòa Gabon
Được lấy tên từ phục trang
Guinea Xích Đạo
Cộng hòa Guinea Xích Đạo
Vùng đất của những người da đen thuộc xích Đạo
São Tomé & Príncipe
Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe
Angola
Cộng hòa Angola
Tên các Quốc gia ở Đông Phi
Tên nước
Tên gọi chính thức
Ý nghĩa tên gọi
Nam Sudan
Cộng hòa Nam Sudan
Đất nước phía nam của người da đen
Ethiopia
Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia
Eritrea
Nhà nước Eritrea
Nhà nước biển đỏ
Djibouti
Cộng hòa Djibouti
Đất nước ven bờ biển nóng nực
Somalia
Cộng hòa Liên bang Somalia
Sữa của sơn dương và bò
Somaliland
Cộng hòa Somaliland
Đất của sữa sơn dương và bò
Uganda
Cộng hòa Uganda
Rwanda
Cộng hòa Rwanda
Đất lành Châu Phi
Burundi
Cộng hòa Burundi
Kenya
Cộng hòa Kenya
Đất nước Đà Điểu
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania
Malawi
Cộng hòa Malawi
Mozambique
Cộng hòa Mozambique
Tương lai tươi sáng
Zambia
Cộng hòa Zambia
Zimbabwe
Cộng hòa Zimbabwe
Thành đá
Tên các nước thuộc quần đảo
Tên đất nước
Tên gọi chính thức
Ý nghĩa tên gọi
Madagascar
Cộng hòa Madagascar
Comoros
Liên bang Comoros
Quần đảo nhỏ ánh trăng
Seychelles
Cộng hòa Seychelles
Mauritius
Cộng hòa Mauritius
Các quốc gia thuộc Châu Đại Dương
Tên quốc gia
Tên gọi chính thức
Ý nghĩa tên quốc gia
Úc
Thịnh vượng chung Úc
Miền đất phương Nam
New Zealand
New Zealand
Lục địa mới của biển
Papua New Guinea
Nhà nước Độc lập Papua New Guinea
Đất nước của người tóc xoăn
Solomon
Quần đảo Solomon
Cung điện vàng của vua Solomon
Vanuatu
Cộng hòa Vanuatu
Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta
Quần đảo Marshall
Cộng hòa Quần đảo Marshall
Guam
Lãnh thổ Guam
Quần đảo Bắc Mariana
Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana
Tonga
Vương quốc Tonga
Độc lập Samoa
Nhà nước Độc lập Samoa
Niue
Niue
Nhìn thấy trái dừa
Tokelau
Tokelau
Gió
Trên đây là tên các nước trên thế giới mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng qua bài viết các bạn đã biết được tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt và ý nghĩa tên gọi đó.