Mã vùng sdt Mỹ, mã vùng Mỹ, mã vùng gọi qua Mỹ hay cách chuyển đổi vùng AppStore Mỹ là những thông tin cần thiết khi bạn có người thân tại Mỹ hoặc có ý định đi du lịch tại xứ sở Cờ Hoa này. Theo dõi bài viết để cập nhật nhé. Bạn đang đọc: Mã vùng 001 là ở đâu
Mã vùng điện thoại Mỹ là gì?
Mã vùng sdt Mỹ thuộc bang Alaska là 907, mã vùng Mỹ thuộc bang Coin Phone Refunds là 211… Có thể bạn từng nghe hoặc từng tìm kiếm những thông tin cụ thể như vậy. Nhưng bạn đã biết mã vùng điện thoại là gì chưa? Và cụ thể hơn mã vùng của Mỹ dành riêng đối với từng bang và quận của Mỹ là khác nhau. Nếu thực hiện được cuộc gọi thành công đến từng bang mà bạn muôn sgoij thì hãy nắm chắc mã vùng này nhé.
Mã vùng điện thoại là mã số được đặt ra để xác định bạn đang ở khu vực nào. Theo đó, mã vùng Mỹ là mã số đại diện cho nước Mỹ. Quy ước quốc tế quy định mã vùng quốc tế Mỹ là +1. Khi bạn nhận cuộc gọi từ Mỹ, bạn sẽ thấy mã vùng từ Mỹ gọi về Việt Nam bắt đầu là +1. Đây chính là mã bạn khi đứng ở đầu số điện thoại Mỹ
Mã vùng sdt Mỹ

Mã vùng số điện thoại Hoa Kỳ là +1
Rất dễ nhớ mã vùng của Mỹ là bao nhiêu, là +1, nhưng đó là mã vùng quốc gia. Nếu muốn gọi điện cho người thân ở Mỹ, bạn phải nhớ cả mã vùng gọi qua Mỹ dành riêng cho từng bang, quận.
Bảng mã vùng ở Mỹ theo bang, quận
Mã vùng sdt Mỹ ngay sau đây sẽ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để bạn tiện tra cứu.
Xem thêm: Ý Nghĩa Hoa Cúc Họa Mi Ý Nghĩa Gì? Đặc Điểm, Cách Trồng Cúc Họa Mi
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Alabama | 205, 251, 256, 334, 659 |
2 | Alaska | 907 |
3 | Arizona | 480, 520, 602, 623, 928 |
4 | Arkansas | 479, 501, 870 |
Bảng 1: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là A
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | California | 209, 213, 310, 323, 341, 369, 408, 415, 424, 442, 510, 530, 559, 562, 619, 626, 627, 628, 650, 657, 661, 669, 707, 714, 747, 752, 760, 764, 805, 818, 831, 858, 909, 916, 925, 935, 949, 951 |
2 | Coin Phone Refunds | 211 |
3 | Colorado | 303, 670, 719, 720 |
4 | Connecticut | 203, 475, 860, 959 |
Bảng 2: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là B
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Delaware | 302 |
2 | Directory Services | 411 |
3 | District Of Columbia | 202 |
Bảng 3: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là D
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Emergency Services | 911 |
Bảng 4: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là E
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Florida | 239, 305, 321, 352, 386, 407, 561, 689, 727, 754, 786, 813, 850, 863, 904, 941, 954 |
Bảng 5: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là F
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Georgia | 229, 404, 470, 478, 678, 706, 770, 912 |
2 | Gov Emergency Telecom Service | 710 |
3 | Guam | 671 |
Bảng 6: Bảng mã vùng bên Mỹ của các bang có chữ cái đầu là G
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Hawaii | 808 |
Bảng 7: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là H
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Idaho | 208 |
2 | Illinois | 217, 224, 309, 312, 331, 464, 618, 630, 708, 773, 815, 847, 872 |
3 | Indiana | 219, 260, 317, 765, 812 |
4 | Iowa | 319, 515, 563, 641, 712 |
Bảng 8: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là I
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Jamaica | 876 |
Bảng 9: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là J
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Kansas | 316, 620, 785, 913 |
2 | Kentucky | 270, 502, 606, 859 |
Bảng 10: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là K
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Louisiana | 225, 318, 337, 504, 985 |
Bảng 11: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là L
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Maine | 207 |
2 | Maryland | 227, 240, 301, 410, 443, 667 |
3 | Massachusetts | 339, 351, 413, 508, 617, 774, 781, 857, 978 |
4 | Michigan | 231, 248, 269, 278, 313, 517, 586, 616, 679, 734, 810, 906, 947, 989 |
5 | Minnesota | 218, 320, 507, 612, 651, 763, 952 |
6 | Mississippi | 228, 601 |
7 | Missouri | 314, 417, 557, 573, 636, 660, 816, 975 |
8 | Montserrat-Carib | 664 |
9 | Montana | 406 |
Bảng 12: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là M
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Nebraska | 207 |
2 | Nevada | 227, 240, 301, 410, 443, 667 |
3 | New Brunswick | 339, 351, 413, 508, 617, 774, 781, 857, 978 |
4 | New Hampshire | 231, 248, 269, 278, 313, 517, 586, 616, 679, 734, 810, 906, 947, 989 |
5 | New Jersey | 218, 320, 507, 612, 651, 763, 952 |
6 | New Mexico | 228, 601 |
7 | New York | 314, 417, 557, 573, 636, 660, 816, 975 |
8 | North Carolina | 664 |
9 | North Dakota | 406 |
Bảng 13: Bảng ma vung Mỹ của các bang, quận có chữ cái đầu là N
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Ohio | 216, 234, 283, 330, 380, 419, 440, 513, 567, 614, 740, 937 |
2 | Oklahoma | 405, 580, 918 |
3 | Oregon | 503, 541, 971 |
Bảng 14: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là O
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Pennsylvania | 215, 267, 412, 445, 484, 570, 610, 717, 724, 814, 835, 878 |
2 | Puerto Rico | 787, 939 |
Bảng 15: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là P
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Rhode Island | 401 |
Bảng 16: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là R
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Saskatchewan | 306 |
2 | South Carolina | 803, 843, 864 |
Bảng 17: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là S
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Tennessee | 423, 615, 731, 865, 901, 931 |
2 | Texas | 210, 214, 254, 281, 325, 361, 409, 430, 432, 469, 512, 682, 713, 737, 806, 817, 830, 832, 903, 915, 936, 940, 956, 972, 979 |
Bảng 18: Bảng mã vùng đt Mỹ của các bang có chữ cái đầu là T
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | US Virgin Islands | 340 |
2 | Utah | 385, 435, 801 |
Bảng 19: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là U
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Vermont | 802 |
2 | Virginia | 276, 434, 540, 571, 703, 757, 804 |
Bảng 20: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là V
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Washington | 206, 253, 360, 425, 509, 564 |
2 | West Virginia | 304 |
3 | Wisconsin | 262, 414, 608, 715, 920 |
4 | Wyoming | 307 |
Bảng 21: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là W
STT | Tên bang | Số mã vùng |
1 | Yukon/N.W.Terr´s | 867 |
Bảng 22: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là Y
Ngoài mã vùng Mỹ theo bang, quận, những mã vùng dịch vụ sau đây cũng rất quan trọng khi bạn đặt chân đến đất Mỹ:
STT | Tên trung tâm, dịch vụ | Số mã vùng |
1 | Inbound International | 456 |
2 | International Access | 011 |
3 | Paid 800 Service | 880 |
4 | Paid 888 Service | 881 |
5 | Paid 877 Service | 882 |
6 | Personal Communication Svcs | 500 |
7 | Repair Service | 611 |
8 | Reserved Special Function | 311 |
9 | Service access code | 200, 300, 400 |
10 | Service Varies by LD Carrier | 700 |
11 | Special Function | 711, 811 |
12 | Toll-Free | 800, 877, 888 |
13 | Value Added Information Service Code | 900 |
Bảng 23: Số mã vùng dịch vụ
Hướng dẫn cách gọi điện

Bạn phải biết mã vùng điện thoại để thực hiện các cuộc gọi qua Mỹ
Bạn đã biết ma vung o My nhưng chưa biết cách thực hiện cuộc gọi, chúng tôi sẽ hướng dẫn cho các bạn ngay. Rất đơn giản, bạn hãy thực hiện cú pháp sau:
IDD (00) + Mã vùng quốc gia Mỹ (mã vùng Việt Nam gọi sang Mỹ) (+1) + Mã vùng bang/quận (Được cập nhật ở bảng trên) + Số điện thoại
Ví dụ: Bạn muốn gọi cho số điện thoại xxxxxxx ở bang Saskatchewan Mỹ, bạn nhấn: 00 1 306 xxxxxxx
Nếu bạn hỏi số điện thoại Mỹ có bao nhiêu số ? thì thường số điện thoại USA sẽ có 10 chữ số
Đổi mã vùng AppStore Mỹ

Kho ứng dụng, trò chơi AppStore
App Store là kho ứng dụng, trò chơi dành cho hệ điều hành iOS. App Store cho phép bạn tải về điện thoại, thiết bị máy tính những ứng dụng, trò chơi mong muốn. Tuy nhiên, không phải tất cả các ứng dụng, trò chơi bạn đều tải được nếu chúng bị hạn chế tại Việt Nam hoặc chỉ lưu hành tại Mỹ. Vì thế, đổi mã vùng AppStore Mỹ là cách giúp bạn giải quyết.
Có 2 cách đổi mã vùng Appstore Mỹ:
Cách 1: Thực hiện chuyển đổi thông qua cài đặt

Biểu tượng Cài đặt
Bước 1: Vào Cài đặtBước 2: Chọn iTunes & App StoreBước 3: Chọn ID AppleBước 4: Chọn Xem ID AppleBước 5: Chọn Quốc gia/VùngBước 6: Chọn Thay đổi quốc gia hoặc VùngBước 7: Nhấn chọn Hoa KỳBước 8: Chọn Đồng ý 2 lầnBước 9: Tắt Cài đặtCách 2: Thực hiện chuyển đổi thông qua AppStore

Biểu tượng App Store
Bước 1: Vào App StoreBước 2: Chọn biểu tượng tài khoản ở góc trên bên phảiBước 3: Chọn Tên tài khoảnBước 4: Chọn Quốc gia/VùngBước 5: Chọn Thay đổi quốc gia hoặc VùngBước 6: Chọn Hoa KỳBước 7: Chọn Đồng ý 2 lầnBước 8: Tắt ứng dụng App Store.Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu chi tiết về mã vùng sdt Mỹ, cách gọi điện sang Mỹ cũng như cách chuyển đổi mã vùng AppStore Mỹ. Hãy chia sẻ đến bạn bè, người thân thông tin hữu ích này nhé.
Nếu bạn cần tìm hiểu thêm thông tin nào cần tìm hiểu về Mỹ hoặc bạn đang có ý định đi xuất khẩu lao động ở Mỹ cần hỗ trợ dịch vụ xin visa đi Mỹ có thể liên hệ với Visa ANB Việt Nam. Với hơn nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp các loại giấy tờ quốc tế, dịch vụ quốc tế, dịch vụ làm visa uy tín của chúng tôi sẽ tháo gỡ mọi khó khăn của bạn một cách nhanh nhất.