CÁC ĐỒ VẬT TRONG NHÀ

Share:

Trong giờ Anh giao tiếp, ta vẫn thường xuyên hay rỉ tai với nhau về căn nhà của mình, nói đến những vật dụng mà gia đình mình có.

Bạn đang đọc: Các đồ vật trong nhà

Vậy chúng ta đã biết những vật dùng vào nhà bằng tiếng Anh nói như thế nào chưa? hãy đọc ngay nội dung bài viết dưới đây của Wow English để tạo thêm vốn từ vựng cho bạn dạng thân nhé!


*

Đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh:Phòng khách

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

– Cushion

/ˈkʊʃ.ən/

Cái đệm ghế

– Side table

/saɪd.ˈteɪ.bəl/

Bàn để ngay cạnh tường hay được dùng làm bàn trà

– Window curtain/ drapes

/dreɪps/

Màn che cửa sổ

– Bookcase

/ˈbʊk.keɪs/

Tủ sách

– Coffee table

/ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl/

Bàn cà phê

– Tea set

/ˈtiː ˌset/

Bộ tách bóc trà

– Television

/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/

Tivi

– Remote control

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

Điều khiển từ bỏ xa

– Heater

/ˈhiː.tər/

Bình rét lạnh

– Barrier matting

/ˈbær.i.ər.ˈmæt.ɪŋ/

Thảm chùi chân

– Picture/ Painting

/ˈpɪk.tʃər/

Bức tranh

– Reading lamp

/ˈriː.dɪŋ. Læmp/

Đèn bàn

– Chandelier

/ˌʃæn.dəˈlɪər/

Đèn chùm

– Standinglamp

/ˈstæn.dɪŋ.læmp/

Đèn để bàn đứng

– Wall lamp

/wɔːl.læmp/

Đèn tường

– Telephone

/ˈtel.ɪ.fəʊn/

Điện thoại

– Hanger

/ˈhæŋ.ər/

Đồ mắc áo

– Desk

/desk/

Bàn làm việc

– Frame

/freɪm/

Khung ảnh

Sofa

/ˈsəʊfə/

Ghế sofa

Shelf

/ʃelf/

Kệ

Fireplace

/ˈfaɪəpleɪs/

Lò sưởi

Rug

/rʌɡ/

Thảm trải sàn

Floor lamp

/ˈflɔː ˌlæmp/

Đèn sàn

Window curtain

/ˈwɪn.dəʊ.ˈkɜː.tən/

Màn đậy cửa sổ

Armchair

/ˈɑːmˌtʃeər/

Ghế bành

Ottoman

/ˈɑː.t̬ə.mən

Ghế đôn

Đồ dùng trong đơn vị bằngtiếng Anh: phòng ngủ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

– Bathrobe

/ˈbɑːθ.rəʊb/

Áo choàng

– Pillowcase

/ˈpɪl.əʊ.keɪs/

Vỏ gối

– Dressing table

/ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/

Bàn trang điểm

– Key tape

/kiː. Teɪp/

Thẻ chìa khóa

– Slippers

/ˈslɪp.ərs/

Dép đi vào phòng

– Bed

/bed/

Giường

– Bed sheet

/ˈbed ʃiːt/

Lót giường

– Drap

/drap/

Ga giường

– Mattress

/ˈmæt.rəs/

Nệm

– Pillow

/ˈpɪl.əʊ/

Gối

– Barier matting

/ˈbær.i.ər.ˈmæt.ɪŋ/

Thảm chùi chân

– Bedside table/Night table

/ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/

Bàn nhỏ bên cạnh giường

– Mirror

/ˈmɪr.ər/

Gương

– Wardrobe

/ˈwɔː.drəʊb/

Tủ quần áo

– Duvet cover

/ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/

Vỏ bọc chăn bông

– Blanket

/ˈblæŋ.kɪt/

Chăn, mền

– Bedspread

/ˈbed.spred/

Khăn trải giường

Đồ cần sử dụng trong nhà bằngtiếng Anh: đơn vị bếp

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

– Oven

/ˈʌv.ən/

Lò nướng

– Microwave

/ˈmaɪ.krə.weɪv/

Lò vi sóng

– Rice cooker

/raɪs.ˈkʊk.ər/

Nồi cơm trắng điện

– Toaster

/ˈtəʊ.stər/

Máy nướng bánh mỳ

– Apron

/ˈeɪ.prən/

Tạp dề

– Kitchen scales

/ˈkɪtʃ.ən. Skeɪl/

Cân thực phẩm

– Pot holder

/pɒt. ˈhəʊl.dər/

Miếng lót nồi

– Grill

/ɡrɪl/

Vỉ nướng

– Oven cloth

/ˈʌv.ən.

Xem thêm: Top 11 Trường Quốc Tế Tại Hà Nội Chất Lượng Tốt Nhất, Danh Sách Các Trường Quốc Tế Ở Hà Nội

Klɒθ/

Khăn lót lò

– Tray

/treɪ/

Cái khay, mâm

– Kitchen roll

/ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/

Giấy lau bếp

– Frying pan

/ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn /

Chảo rán

– Steamer

/ˈstiː.mər/

Nồi hấp

– Saucepan

/ˈsɔː.spən/

Cái nồi

– Pot

/pɒt/

Nồi to

– Kitchen foil

/ˈkɪtʃ.ən. Fɔɪl/

Giấy bạc tình gói thức ăn

– Chopping board

/tʃɒpɪŋ.bɔːd/

Thớt

– Tea towel

/ˈtiː ˌtaʊəl/

Khăn lau chén

– Burner

/ˈbɜː.nər/

Bật lửa

– Washing-up liquid

/ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/

Nước rửa bát

– Scouring pad/scourer

/ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/

Miếng rửa bát

– Knife

/naɪf/

Dao

– Basket

/ˈbɑː.skɪt/

Giỏ

– Fridge

/frɪdʒ/

Tủ lạnh

– Cooking spices

/ˈkʊk.ɪŋ.spaɪs/

Gia vị đun nấu ăn

– Apron

/ˈeɪ.prən/

Tạp dề

– Broiler

/ˈbrɔɪ.lər/

Vỉ sắt nướng thịt

– Grill

/ɡrɪl/

Vỉ nướng

– Oven gloves

/ˈʌv.ən ˌɡlʌv/

Khăn lót lò

– Spatula

/ˈspætʃ.ə.lə/

Dụng ráng trộn bột

– Burner

/ˈbɜː.nər/

Bật lửa

– Bottle opener

/ˈbɒt.əl ˌəʊ.pən.ər/

Dụng núm mở bia

– Corkscrew

/ˈkɔːk.skruː/

Dụng nạm mở chai rượu

– Colander

/ˈkɒl.ən.dər/

Cái rổ

– Grater/cheese grater

/ˈɡreɪ.tər/

Cái nạo

– Mixing bowl

/mɪksɪŋ. Bəʊl/

Bát trộn thức ăn

– Rolling pin

/ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/

Cán bột

– Sieve

/sɪv/

Cái rây

– Tongs

/tɒŋz/

Cái kẹp

– Whisk

/wɪsk/

Dụng vậy đánh trứng

– Peeler

/ˈpiː.lər/

Dụng cụ tách vỏ củ quả

– Jar

/dʒɑːr/

Lọ thủy tinh

– Jug

/dʒʌɡ/

Cái bình rót

– Chopsticks

/ˈtʃɒp.stɪk/

Đũa

– Spoon

/spuːn/

Thìa

– Dessert spoon

/dɪˈzɜːt.spuːn/

Thìa ăn đồ tráng miệng

– Soup spoon

/ˈsuːp ˌspuːn/

Thìa ăn súp

– Tablespoon

/ˈteɪ.bəl.spuːn/

Thìa to

– Teaspoon

/ˈtiː.spuːn/

Thìa nhỏ

– Wooden spoon

/ˈwʊd.ən.spuːn/

Thìa gỗ

– Fork

/fɔːk/

Dĩa

– Crockery

/ˈkrɒk.ər.i/

Bát đĩa sứ

– Cup

/kʌp/

Chén

– Saucer

/ˈsɔː.sər/

Đĩa đựng chén

– Bowl

/bəʊl/

Bát

– Glass

/ɡlɑːs/

Cốc thủy tinh

– Mug

/mʌɡ/

Cốc cà phê

Đồ cần sử dụng trong nhà bởi tiếng Anh: công ty tắm

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

– Face towel

/feɪs.taʊəl/

Khăn mặt

– Hand towel

/hænd.taʊəl/

Khăn tay

– Shower

/ʃaʊər/

Vòi rửa ráy hoa sen

– Towel rack

/ˈtaʊəl ˌræk/

Giá nhằm khăn

– Shampoo

/ʃæmˈpuː/

Dầu gội đầu

– Conditioner

/kənˈdɪʃ.ən.ər/

Dầu xả

– Shower gel

/ˈʃaʊə ˌdʒel/

Sữa tắm

– Shower cap

/ˈʃaʊə kæp/

Mũ tắm

– Toothbrush

/ˈtuːθ.brʌʃ/

Bộ bàn chải, kem tiến công răng

– Comb

/kəʊm/

Lược

– cotton bud

/ˈkɒt.ən ˌbʌd/

Tăm bông ráy tai

– Bath mat

/ˈbɑːθ ˌmæt/

Khăn chùi chân

– Bath towel

/ˈbɑːθ ˌtaʊəl/

Khăn tắm

– Bath robe

/ˈbɑːθ.rəʊb/

Áo choàng tắm

– body lotion

/ˈbɒd.i. ˈləʊ.ʃən/

Kem chăm sóc thể

– Cleansing

/ˈklen.zɪŋ/

Tẩy trang

– cốt tông balls

/ˈkɒt.ən ˌbɔːl/

Bông gòn

– Curling irons

/ˈkɜ˞ː.lɪŋ ˌaɪ.ənz/

Kẹp uốn nắn tóc

– Dental floss

/ˈden.təl ˌflɒs/

Chỉ nha khoa

– Electric razor

/iˌlek.trɪk ˈreɪ.zər/

Dao cạo râu điện

– Hair dryer

/ˈher ˌdraɪ.ɚ/

Máy sấy tóc

– Mouthwash

/ˈmaʊθwɒʃ/

Nước súc miệng

– Shaving cream

/ˈʃeɪ.vɪŋ. Kriːm/

Kem cạo râu

– Sink

/sɪŋk/

Bệ nước

– Soap

/səʊp/

Xà bông

– Tissue

/ˈtɪʃuː/

Khăn giấy

– Toilet

/ˈtɔɪlɪt/

Bồn cầu

– nhà vệ sinh paper

Giấy vệ sinh

– Toothpaste

/ˈtuːθpeɪst/

Kem tấn công răng

Trên đây là toàn thể từ vựng về đồ cần sử dụng trong nhà bởi tiếng Anh do đội ngũ giáo viên Wow English biên soạn. Vấn đề chia từ bỏ vựng thành từng phòng để giúp đỡ các em nhớ hồ hết từ vựng ấy một cách nhanh chóng và tiện lợi hơn. Để biết thêm những con thứ trong giờ Anh, các em xem tại đây nhé!

Nếu gặp ngẫu nhiên khó khăn gì trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh thì đừng ngần ngại mà điền vào form sau đây để được hỗ trợ tư vấn miễn tầm giá nhé!

HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chỉ bắt buộc điền khá đầy đủ thông tin mặt dưới, hỗ trợ tư vấn viên của dienlanhcaonguyen.com sẽ call điện và tứ vấn hoàn toàn miễn phí cho mình và!

Bài viết liên quan